Đọc nhanh: 长柄勺子 (trưởng bính thược tử). Ý nghĩa là: lò nồi.
Ý nghĩa của 长柄勺子 khi là Thành ngữ
✪ lò nồi
ladle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长柄勺子
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 是 奥丁 的 长子 吗
- Đó có phải là con trai đầu lòng của Odin không?
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长柄勺子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长柄勺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勺›
子›
柄›
长›