Đọc nhanh: 长丽山 (trưởng lệ sơn). Ý nghĩa là: Núi Trường Lệ.
✪ Núi Trường Lệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长丽山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 崭山 景色 壮丽
- Cảnh núi cao hùng vĩ.
- 垚 山 景色 壮丽
- Phong cảnh núi cao thật tráng lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长丽山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长丽山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
山›
长›