Đọc nhanh: 镇压 (trấn áp). Ý nghĩa là: trấn áp; đàn áp, xử tử; hành quyết; hành hình (những phần tử phản cách mạng), lèn; cán; nện (đất). Ví dụ : - 镇压反革命 đàn áp bọn phản cách mạng
Ý nghĩa của 镇压 khi là Động từ
✪ trấn áp; đàn áp
用强力压制,不许进行活动 (多用于政治)
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
✪ xử tử; hành quyết; hành hình (những phần tử phản cách mạng)
处决 (反革命分子)
✪ lèn; cán; nện (đất)
压紧播种后的垄或植株行间的松土,目的是使种子或植株容易吸收水分和养分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇压
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 血腥 镇压
- đàn áp đẫm máu
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 镇压 暴力行为 是 必要 的
- Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镇压
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镇压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
镇›