Hán tự: 锲
Đọc nhanh: 锲 (khiết). Ý nghĩa là: điêu khắc; chạm trổ. Ví dụ : - 学习要有锲而不舍的精神。 học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
Ý nghĩa của 锲 khi là Động từ
✪ điêu khắc; chạm trổ
雕刻
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锲
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锲›