锱铢 zīzhū

Từ hán việt: 【tri thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锱铢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri thù). Ý nghĩa là: một ít tiền; việc cỏn con; việc nhỏ. Ví dụ : - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锱铢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锱铢 khi là Danh từ

một ít tiền; việc cỏn con; việc nhỏ

指很少的钱或很小的事

Ví dụ:
  • - 锱铢必较 zīzhūbìjiào

    - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锱铢

  • - 锱铢必较 zīzhūbìjiào

    - tính toán từng li từng tí; tính toán chi li.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锱铢

Hình ảnh minh họa cho từ 锱铢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锱铢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHJD (重金竹十木)
    • Bảng mã:U+94E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tri , Truy
    • Nét bút:ノ一一一フフフフ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCVVW (重金女女田)
    • Bảng mã:U+9531
    • Tần suất sử dụng:Thấp