Từ hán việt: 【sài.thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sài.thử). Ý nghĩa là: xỉ vả; mắng nhiếc; quở trách; trách móc; la rầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xỉ vả; mắng nhiếc; quở trách; trách móc; la rầy

(~儿) 申斥;斥责

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - nhe răng trợn mắt

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ 怒吼 nùhǒu zhe

    - Cô ta hung dữ gầm lên.

  • - 针扎 zhēnzhā 进去 jìnqù 痛得 tòngdé 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.

  • - zhe

    - nhăn răng

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龇

Hình ảnh minh họa cho từ 龇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sài , Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUYMP (卜山卜一心)
    • Bảng mã:U+9F87
    • Tần suất sử dụng:Thấp