Đọc nhanh: 错那 (thác na). Ý nghĩa là: Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng.
Ý nghĩa của 错那 khi là Danh từ
✪ Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng
Cona county, Tibetan: Mtsho sna rdzong, in Lhokha prefecture 山南地區|山南地区 [Shān nán dì qū], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错那
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 那年 年成 很 不错
- Năm đó mùa màng rất tốt.
- 那 完完全全 是 你 的 错
- Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.
- 那味散 效果 不错
- Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.
- 那墨 的 质量 不错
- Chất lượng của mực kia không tệ.
- 我 认为 那 是 错误 的 选择
- Tôi nghĩ đó là sự lựa chọn sai lầm.
- 那 家 宾馆 的 餐饮 也 很 不错
- Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.
- 那屉 材质 很 不错
- Chiếc giát giường đó chất liệu tốt.
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 那 香水 的 味道 不错
- Mùi hương của loại nước hoa đó cũng được.
- 经理 责罚 了 那些 犯错 的 员工
- Giám đốc đã trách phạt những nhân viên mắc lỗi.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 他 总是 怼 着 那些 错
- Anh ấy luôn hận những lỗi đó.
- 我要 批判 那些 错误思想
- Tôi cần phê phán những tư tưởng sai lầm đó.
- 旁人 也 看见 了 那个 错误
- Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错那
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错那 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm那›
错›