Đọc nhanh: 铺床 (phô sàng). Ý nghĩa là: trải giường chiếu.
Ý nghĩa của 铺床 khi là Động từ
✪ trải giường chiếu
把被褥铺在床上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺床
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 那 铺床 看着 温馨
- Chiếc giường kia trông ấm áp.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 这 铺床 很 是 舒适
- Chiếc giường này rất thoải mái.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 妈妈 已经 把 床单 铺 好 了
- Mẹ đã trải ga giường rồi.
- 请 在 早饭 前 把 床铺 好
- Xin hãy sắp xếp chăn ga trước bữa sáng.
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
铺›