Đọc nhanh: 铅酸蓄电池 (duyên toan súc điện trì). Ý nghĩa là: pin (ví dụ: trong ô tô), tích tụ axit-chì.
Ý nghĩa của 铅酸蓄电池 khi là Danh từ
✪ pin (ví dụ: trong ô tô)
battery (e.g. in car)
✪ tích tụ axit-chì
lead-acid accumulator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅酸蓄电池
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电池 爆 了
- Pin phát nổ rồi.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 这个 电池 使得 吗 ?
- Pin này có thể sử dụng được không?
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 相机 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh đã hết.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 电池 没 电 , 闹钟 停 了
- Pin hết nên báo thức dừng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铅酸蓄电池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铅酸蓄电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm池›
电›
蓄›
酸›
铅›