锈胸蓝姬鹟 xiù xiōng lán jī wēng

Từ hán việt: 【tú hung lam cơ _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锈胸蓝姬鹟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tú hung lam cơ _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đớp ruồi lưng đen (Ficedula hodgsonii).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锈胸蓝姬鹟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锈胸蓝姬鹟 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) đớp ruồi lưng đen (Ficedula hodgsonii)

(bird species of China) slaty-backed flycatcher (Ficedula hodgsonii)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锈胸蓝姬鹟

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - 胸次 xiōngcì 舒畅 shūchàng

    - thư thái trong lòng; trong lòng thư thái

  • - 胸襟 xiōngjīn 豁达 huòdá

    - tấm lòng độ lượng

  • - dài zhe 蓝色 lánsè 口罩 kǒuzhào

    - Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.

  • - kuài bāng dài shàng 胸花 xiōnghuā

    - Đặt áo lót vào cô ấy.

  • - 国君 guójūn 宠爱 chǒngài 这位 zhèwèi 美姬 měijī

    - Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.

  • - 甘蓝 gānlán 冰沙 bīngshā

    - Đó là một ly sinh tố cải xoăn.

  • - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 金发 jīnfà 蓝眼 lányǎn

    - Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • - 装进 zhuāngjìn 蔚蓝色 wèilánsè de 胸怀 xiōnghuái

    - Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.

  • - 一直 yìzhí 那次 nàcì de 约会 yuēhuì de 情景 qíngjǐng 印记 yìnjì zài xiōng 海里 hǎilǐ

    - Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锈胸蓝姬鹟

Hình ảnh minh họa cho từ 锈胸蓝姬鹟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锈胸蓝姬鹟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一一丨丨フ一丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VSLL (女尸中中)
    • Bảng mã:U+59EC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Lā , Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨丨丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLIT (廿中戈廿)
    • Bảng mã:U+84DD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHDS (重金竹木尸)
    • Bảng mã:U+9508
    • Tần suất sử dụng:Trung bình