Đọc nhanh: 利禄薰心 (lợi lộc huân tâm). Ý nghĩa là: háo hức với sự giàu có và danh hiệu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 利禄薰心 khi là Thành ngữ
✪ háo hức với sự giàu có và danh hiệu (thành ngữ)
to be eager for wealth and emolument (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利禄薰心
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 这 人 一心 钓利
- Người này luôn mưu cầu lợi ích.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利禄薰心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利禄薰心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
⺗›
心›
禄›
薰›