Đọc nhanh: 钢铁侠 (cương thiết hiệp). Ý nghĩa là: Người sắt, siêu anh hùng trong truyện tranh. Ví dụ : - 我没想到钢铁侠 Tôi không nghĩ về Người Sắt.
Ý nghĩa của 钢铁侠 khi là Danh từ
✪ Người sắt, siêu anh hùng trong truyện tranh
Iron Man, comic book superhero
- 我 没想到 钢铁 侠
- Tôi không nghĩ về Người Sắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢铁侠
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 钢铁 大王
- vua gang thép
- 钢铁 防线
- phòng tuyến kiên cố
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
- 我 没想到 钢铁 侠
- Tôi không nghĩ về Người Sắt.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 硅铁 一种 用于 生产 碳素钢 的 铁 和 硅 的 合金
- Hợp kim sắt và silic được sử dụng để sản xuất thép carbon.
- 附近 有 一家 大型 钢铁厂
- Gần đó có một nhà máy thép lớn.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钢铁侠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钢铁侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侠›
钢›
铁›