Đọc nhanh: 金融风波 (kim dung phong ba). Ý nghĩa là: khủng hoảng ngân hàng, cuộc khủng hoảng tài chính.
Ý nghĩa của 金融风波 khi là Thành ngữ
✪ khủng hoảng ngân hàng
banking crisis
✪ cuộc khủng hoảng tài chính
financial crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融风波
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 第九 频道 的 金融 分析师
- Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金融风波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融风波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm波›
融›
金›
风›