Đọc nhanh: 野草 (dã thảo). Ý nghĩa là: tình nhân hoặc gái điếm (cũ), cỏ dại. Ví dụ : - 拔除野草 nhổ cỏ dại
Ý nghĩa của 野草 khi là Danh từ
✪ tình nhân hoặc gái điếm (cũ)
mistress or prostitute (old)
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
✪ cỏ dại
weeds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野草
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 草野 传说 很 有趣
- Truyền thuyết dân gian rất thú vị.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 绿色 的 草杂 有 各色 的 野花
- Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.
- 田边 野草 苒 苒 长
- Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.
- 这个 传说 来自 草野
- Truyền thuyết này đến từ dân gian.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›
野›