野草 yěcǎo

Từ hán việt: 【dã thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã thảo). Ý nghĩa là: tình nhân hoặc gái điếm (cũ), cỏ dại. Ví dụ : - nhổ cỏ dại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野草 khi là Danh từ

tình nhân hoặc gái điếm (cũ)

mistress or prostitute (old)

Ví dụ:
  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

cỏ dại

weeds

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野草

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 草野 cǎoyě 小民 xiǎomín

    - người dân quê mùa hèn mọn

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - cāng 草铺 cǎopù mǎn 田野 tiányě

    - Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.

  • - 一只 yīzhī 野兔 yětù 影在 yǐngzài 草丛里 cǎocónglǐ

    - Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.

  • - cóng 野生 yěshēng 芳草 fāngcǎo 植物 zhíwù zhōng 提炼 tíliàn 香精 xiāngjīng

    - chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.

  • - lái 地上 dìshàng 长满 zhǎngmǎn le 野草 yěcǎo

    - Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.

  • - kuài 草地 cǎodì 适合 shìhé 野餐 yěcān

    - Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.

  • - 我们 wǒmen zài 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.

  • - 草野 cǎoyě 传说 chuánshuō hěn 有趣 yǒuqù

    - Truyền thuyết dân gian rất thú vị.

  • - 草丛 cǎocóng zhōng hái 杂有 záyǒu 粉红色 fěnhóngsè de 野花 yěhuā

    - trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.

  • - 许多 xǔduō 野生 yěshēng 草药 cǎoyào 开始 kāishǐ yòng 人工 réngōng 培植 péizhí

    - rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 绿色 lǜsè de 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.

  • - 绿色 lǜsè de 草杂 cǎozá yǒu 各色 gèsè de 野花 yěhuā

    - Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.

  • - 田边 tiánbiān 野草 yěcǎo rǎn rǎn zhǎng

    - Cỏ dại bên đồng mọc um tùm.

  • - 这个 zhègè 传说 chuánshuō 来自 láizì 草野 cǎoyě

    - Truyền thuyết này đến từ dân gian.

  • - 春天里 chūntiānlǐ 田野 tiányě de cǎo 很芳 hěnfāng

    - Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.

  • - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu 野游 yěyóu

    - Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野草

Hình ảnh minh họa cho từ 野草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa