Đọc nhanh: 轻骑兵 (khinh kỵ binh). Ý nghĩa là: Kỵ binh nhẹ.
Ý nghĩa của 轻骑兵 khi là Danh từ
✪ Kỵ binh nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻骑兵
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻骑兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻骑兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
轻›
骑›