高射炮兵 gāoshèpào bīng

Từ hán việt: 【cao xạ pháo binh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高射炮兵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao xạ pháo binh). Ý nghĩa là: Lính cao su, bộ đội pháo cao xạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高射炮兵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高射炮兵 khi là Danh từ

Lính cao su

以高射炮武器系统为主要装备,遂行防空作战任务的防空兵。分别隶属防空军、空军、陆军和海军。高射炮兵具有较强的火力和较高的机动能力,能在昼夜间各种气象条件下持续地进行战斗。通常在合成军队编制内协同其他兵种、军种防空部队遂行防空作战,也可独立遂行作战任务。主要任务是:歼灭敌空中目标,保障国家要地、军队集团、交通枢纽和其他重要军事设施的对空安全,免遭空中敌人的袭击。20世纪初,空中袭击兵器用于战场,对军队作战产生了巨大的影响。为减轻来自空中的威胁,欧洲一些国家开始将野战炮改制成适用于对空射击的火炮,并着手设计制造专用的对空射击武器。第一次世界大战前夕,德国和法国出现高射炮。大战初期,诞生高射炮兵,基本战术编制单位是高射炮队和反飞机炮兵连。战争后期,出现高射炮兵营,辖4个高射炮兵连,主要装备有75、76、105毫米高射炮。30年代,步兵军、师编有高射炮兵营,辖3~4个高射炮兵连;步兵团编有配备高射机枪的防空连。在中国,国民党军队于1935年组建高射炮兵营,后扩充为数个团。第二次世界大战期间,高射炮兵发展很快。苏军陆军集团军建立防空团,机械化军、坦克军、骑兵军组建高射炮兵团,队属高射炮兵增加7倍,其中小口径高射炮兵增加16倍,并组建了统帅部预备高射炮兵师。英军组建高射炮兵师、旅。德军也组建高射炮兵师和团。美军高射炮兵发展到360多个营,另有约80个独立高射炮兵连。一些国家部队除配备了大、中口径高射炮,还编配有高射炮射击指挥仪和炮瞄雷达,形成高射炮武器系统。战争期间,高射炮兵在野战防空、要地防空作战中发挥了重要作用。战后,高射炮兵更新火炮、炮瞄雷达和射击指挥仪,配备57、100、130毫米等新型高射炮。50年代后,由于射程更远、精度更高的地空导弹的出现,高射炮兵师、旅、团逐步被改编为地空导弹部队。有些较发达的国家,担负国土防空任务的高射炮兵已被地空导弹兵代替;担负野战防空任务的高射炮兵,则大多被改编为以地空导弹为主、高射炮为辅的防空部队、分队。21世纪初,世界上约有90个国家编有相当数量的高射炮兵部队。中国人民解放军高射炮兵是在革命战争中逐步发展壮大起来的。1933年,中国工农红军在中央苏区组建高射机枪连、排。1945年11月,东北人民自治军组建高射炮兵大队。至1949年7月,人民解放军高射炮兵已发展到8个团。中华人民共和国成立后,高射炮兵得到迅速的发展,组建了一批高射炮兵学校、高级防空学校、防空技术学校等,扩建预备高射炮兵和队属高射炮兵。高射炮兵分别隶属防空军、空军、陆军和海军。防空军(1957年5月与空军合并)中,编有高射炮兵师和独立高射炮兵团、营;空军中,高射炮兵是一个兵种,编有高射炮兵师和独立高射炮兵团;陆军中,高射炮兵是炮兵的重要组成部分,编有预备高射炮兵师、团和队属高射炮兵团、营、连;海军中编有高射炮兵团和独立高射炮兵营。80年代中期,高射炮兵进行整编,分别编为空军防空混成旅,陆军高射炮兵旅、团,海军高射炮兵团和独立高射炮兵营。21世纪初,空军高射炮兵编为单一兵种的旅、团。高射炮兵在历次防空作战中发挥了重大作用,取得辉煌战绩。抗美援朝战争中,中国人民志愿军高射炮兵与歼击航空兵协同作战,击毁敌机2335架,击伤敌机7527架,有效地保卫了钢铁运输线、重要城市和战略目标。中国人民解放军高射炮兵在国土防空作战中,击落对大陆实施侦察、袭扰的美国和国民党空军飞机89架,为保卫社会主义建设作出了积极的贡献。

bộ đội pháo cao xạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高射炮兵

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 辐射 fúshè xíng

    - hình tia

  • - 折射 zhéshè 系数 xìshù

    - hệ số khúc xạ

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 步兵 bùbīng 炮兵 pàobīng 怎样 zěnyàng 配合 pèihé 作战 zuòzhàn

    - bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 这门 zhèmén 火炮 huǒpào de 射程 shèchéng 非常 fēicháng yuǎn

    - Cỗ pháo này có tầm bắn rất xa.

  • - 一个 yígè 上尉 shàngwèi 指挥 zhǐhuī 一个 yígè 连队 liánduì huò 炮兵连 pàobīnglián

    - Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.

  • - 我军 wǒjūn 高射炮 gāoshèpào 击落 jīluò 五架 wǔjià 敌军 díjūn 轰炸机 hōngzhàjī

    - Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高射炮兵

Hình ảnh minh họa cho từ 高射炮兵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高射炮兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao