Đọc nhanh: 重如泰山 (trọng như thái sơn). Ý nghĩa là: nặng như Thái sơn.
Ý nghĩa của 重如泰山 khi là Danh từ
✪ nặng như Thái sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重如泰山
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重如泰山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重如泰山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
山›
泰›
重›