Đọc nhanh: 重历旧游 (trọng lịch cựu du). Ý nghĩa là: để quay lại địa điểm đã ghé thăm trước đây, để thăm lại.
Ý nghĩa của 重历旧游 khi là Thành ngữ
✪ để quay lại địa điểm đã ghé thăm trước đây
to return to a previously visited spot
✪ để thăm lại
to revisit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重历旧游
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 故地重游
- trở về thăm chốn cũ
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 我 常常 重温旧梦
- Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.
- 重操旧业
- làm lại nghề cũ
- 旧雨重逢
- bạn cũ gặp lại nhau.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 我们 计划 去 重庆 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch Trùng Khánh.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 重庆 历来 有 山城 雾都 桥 都 的 别称
- Trùng Khánh có biệt danh là "thành phố núi", "thành phố sương mù" và "thành phố của những cây cầu".
- 我们 要 尊重 历史
- Chúng ta phải coi trọng lịch sử.
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 旧地重游 , 不免 想起 往事
- thăm lại chốn cũ, sao khỏi nhớ lại chuyện xưa
- 虞国 在历史上 有 重要 地位
- Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重历旧游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重历旧游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
旧›
游›
重›