重元素 zhòng yuánsù

Từ hán việt: 【trọng nguyên tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重元素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重元素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重元素 khi là Danh từ

nguyên tố nặng

原子量较大的元素,如铀、锎、钔等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重元素

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • - 秘书 mìshū 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Tố chất thư ký là rất quan trọng.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - gǒng 元素 yuánsù yǒu 毒性 dúxìng

    - Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.

  • - 八卦 bāguà de 代表 dàibiǎo 着火 zháohuǒ de 元素 yuánsù

    - Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.

  • - 元音 yuányīn zài 单词 dāncí zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Nguyên âm rất quan trọng trong từ.

  • - 元素周期 yuánsùzhōuqī 决定 juédìng 电子层 diànzǐcéng

    - Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.

  • - zhè 本书 běnshū 包含 bāohán 很多 hěnduō 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.

  • - zhè 包含 bāohán 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.

  • - 蛋白质 dànbáizhì shì 重要 zhòngyào

    - Protein là chất quan trọng.

  • - shì 一种 yīzhǒng 化学元素 huàxuéyuánsù

    - Natri là một nguyên tố hóa học.

  • - zài 学习 xuéxí 语言 yǔyán shí 理解 lǐjiě 语素 yǔsù hěn 重要 zhòngyào

    - Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.

  • - 氧是 yǎngshì 生命 shēngmìng 必需元素 bìxūyuánsù

    - Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.

  • - tàn 元素符号 yuánsùfúhào shì C

    - Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.

  • - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • - 维生素 wéishēngsù duì 健康 jiànkāng 重要 zhòngyào

    - Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.

  • - 这个 zhègè 元素 yuánsù hěn 重要 zhòngyào

    - Yếu tố này rất quan trọng.

  • - 可以 kěyǐ zài 每个 měigè 元素 yuánsù 多重 duōchóng 运用 yùnyòng 滤镜 lǜjìng

    - Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重元素

Hình ảnh minh họa cho từ 重元素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重元素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao