Đọc nhanh: 重元素 (trọng nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố nặng.
Ý nghĩa của 重元素 khi là Danh từ
✪ nguyên tố nặng
原子量较大的元素,如铀、锎、钔等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重元素
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 这 包含 文化 传统 文化 元素
- Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
- 钠 是 一种 化学元素
- Natri là một nguyên tố hóa học.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 氧是 生命 必需元素
- Oxi là nguyên tố cần thiết cho sự sống.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 维生素 对 健康 重要
- Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.
- 这个 元素 很 重要
- Yếu tố này rất quan trọng.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重元素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重元素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
素›
重›