释疑 shìyí

Từ hán việt: 【thích nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "释疑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích nghi). Ý nghĩa là: giải thích khó hiểu; hết nghi ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 释疑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 释疑 khi là Động từ

giải thích khó hiểu; hết nghi ngờ

解释疑难;消除疑虑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释疑

  • - 《 楚辞 chǔcí 释文 shìwén

    - sở từ thích văn.

  • - 疑团 yítuán 难解 nánjiě

    - mối hoài nghi khó giải thích.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 如释重负 rúshìzhòngfù

    - như trút gánh nặng

  • - 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Yêu không nỡ rời xa.

  • - 展卷 zhǎnjuǎn 把玩 bǎwán 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - duì 玫玉 méiyù 摆件 bǎijiàn 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.

  • - zhè 本书 běnshū 简直 jiǎnzhí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 不用 bùyòng 解释 jiěshì le

    - Bạn không cần giải thích nữa.

  • - 解释 jiěshì le 半天 bàntiān 还是 háishì 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí

    - tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì 疑虑 yílǜ 化除 huàchú

    - vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.

  • - de 解释 jiěshì 解开 jiěkāi 大家 dàjiā 疑惑 yíhuò

    - Lời giải thích của cô ấy đã giải đáp được nghi ngờ của mọi người.

  • - duì de 解释 jiěshì 有些 yǒuxiē 疑惑 yíhuò

    - Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.

  • - 对于 duìyú de 解释 jiěshì réng 感到 gǎndào 疑惑 yíhuò

    - Đối với giải thích của anh ta, tôi vẫn cảm thấy nghi ngờ.

  • - duì 这个 zhègè 解释 jiěshì yǒu 怀疑 huáiyí

    - Cô ấy nghi ngờ lời giải thích này.

  • - tīng le de 解释 jiěshì réng yǒu 许多 xǔduō 疑点 yídiǎn

    - nghe anh ấy giải thích tôi vẫn còn nhiều điểm nghi ngờ.

  • - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 释疑

Hình ảnh minh họa cho từ 释疑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Níng , Yí
    • Âm hán việt: Nghi , Nghĩ , Ngưng , Ngật
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:PKNIO (心大弓戈人)
    • Bảng mã:U+7591
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao