Đọc nhanh: 采花大盗 (thái hoa đại đạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) kẻ hiếp dâm, (văn học) kẻ trộm hoa.
Ý nghĩa của 采花大盗 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) kẻ hiếp dâm
fig. rapist
✪ (văn học) kẻ trộm hoa
lit. flower thief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采花大盗
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采花大盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采花大盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
盗›
花›
采›