Đọc nhanh: 江洋大盗 (giang dương đại đạo). Ý nghĩa là: hải tặc; cường đạo; bọn cướp sông cướp biển.
Ý nghĩa của 江洋大盗 khi là Danh từ
✪ hải tặc; cường đạo; bọn cướp sông cướp biển
在江河海洋上抢劫行凶的强盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江洋大盗
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 大江东去
- Sông Trường Giang chảy về phía đông.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 转战 大江南北
- liên tục chiến đấu khắp nơi.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 大龙湫 ( 瀑布 名 , 在 浙江 雁荡山 )
- Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 洋洋大观
- đẹp mắt; ngoạn mục
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 洋洋大观
- phong phú nhiều vẽ
- 四大洋
- bốn bể
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江洋大盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江洋大盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
江›
洋›
盗›