Đọc nhanh: 财气 (tài khí). Ý nghĩa là: tài vận; vận may phát tài; cơ hội làm giàu. Ví dụ : - 财气不佳 không có vận phát tài; không có số làm giàu.
Ý nghĩa của 财气 khi là Danh từ
✪ tài vận; vận may phát tài; cơ hội làm giàu
(财气儿) 指获得钱财的运气;财运
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
财›