Đọc nhanh: 资源配置 (tư nguyên phối trí). Ý nghĩa là: Resource allocation Phân bổ nguồn lực.
Ý nghĩa của 资源配置 khi là Danh từ
✪ Resource allocation Phân bổ nguồn lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资源配置
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 印度洋 资源 很 丰富
- Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资源配置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资源配置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
置›
资›
配›