Đọc nhanh: 配殿 (phối điến). Ý nghĩa là: điện thờ phụ (ở hai bên điện thờ chính).
Ý nghĩa của 配殿 khi là Danh từ
✪ điện thờ phụ (ở hai bên điện thờ chính)
宫殿或庙宇中正殿两旁的殿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配殿
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配殿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配殿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殿›
配›