Đọc nhanh: 邮政部 (bưu chính bộ). Ý nghĩa là: Bộ bưu chính.
Ý nghĩa của 邮政部 khi là Danh từ
✪ Bộ bưu chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政部
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 财政部
- bộ tài chính
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 干部 政审
- cán bộ thẩm tra chính trị
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 政府 将 除 新 的 部长
- Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 行政部门 很 重要
- Bộ phận hành chính rất quan trọng.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
- 请问 行政部 怎么 走
- Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮政部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮政部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
邮›
部›