Đọc nhanh: 邮务士 (bưu vụ sĩ). Ý nghĩa là: người đưa thư (Tw).
Ý nghĩa của 邮务士 khi là Danh từ
✪ người đưa thư (Tw)
mailman (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮务士
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 我 认识 很多 商务人士
- Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮务士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮务士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
士›
邮›