Từ hán việt: 【cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp; gấp gáp, hoang mang; lo sợ; hoảng sợ. Ví dụ : - 。 vội vàng.. - 。 tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.. - 。 kinh hoàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

vội vàng; vội vã; gấp; gấp gáp

匆忙;急

Ví dụ:
  • - 匆遽 cōngjù

    - vội vàng.

  • - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

hoang mang; lo sợ; hoảng sợ

惊慌

Ví dụ:
  • - 惶遽 huángjù

    - kinh hoàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 神色 shénsè 惶遽 huángjù

    - sắc mặt sợ hãi

  • - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

  • - 匆遽 cōngjù

    - vội vàng.

  • - 惶遽 huángjù

    - kinh hoàng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遽

Hình ảnh minh họa cho từ 遽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨一フノ一フ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYPO (卜卜心人)
    • Bảng mã:U+907D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình