Đọc nhanh: 道口 (đạo khẩu). Ý nghĩa là: đầu đường; chỗ rẽ; ngã rẽ đường sắt; giao lộ.
Ý nghĩa của 道口 khi là Danh từ
✪ đầu đường; chỗ rẽ; ngã rẽ đường sắt; giao lộ
(道口儿) 路口特指铁路与公路交叉的路口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道口
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 这 道菜 味道 很 可口
- Món ăn này có vị rất ngon.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
- 瓶口 上 有 一道 蓝色 的 花边
- trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 地道 入口 就 在 前面
- Cửa vào địa đạo ngay phía trước.
- 这 几道 凉菜 , 吃 起来 真 利口
- mấy món xà-lách này ăn thiệt ngon.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
道›