Từ hán việt: 【lệ.lị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ.lị). Ý nghĩa là: quanh co; khúc khuỷu. Ví dụ : - 沿。 đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quanh co; khúc khuỷu

迤逦:曲折连绵

Ví dụ:
  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.

  • - 队伍 duìwǔ 沿着 yánzhe 山道 shāndào 迤逦 yǐlǐ 而行 érxíng

    - đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.

  • - 一辆 yīliàng jiù 吉普车 jípǔchē 沿路 yánlù 迤逦 yǐlǐ ér lái

    - Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逦

Hình ảnh minh họa cho từ 逦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ , Lị
    • Nét bút:一丨フ丶丨フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMBB (卜一月月)
    • Bảng mã:U+9026
    • Tần suất sử dụng:Thấp