Đọc nhanh: 速食店 (tốc thực điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng đồ ăn nhanh.
✪ cửa hàng đồ ăn nhanh
fast food shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速食店
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 副食店
- cửa hàng bán thực phẩm phụ
- 这是 一家 食品 商店
- Đây là một cửa hàng bán đồ ăn.
- 他 前往 商店 买 了 食物
- Anh ấy đến cửa hàng mua thực phẩm.
- 熟食店 的 蠢蛋
- Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 杂货店 里 有 很多 相当 不错 的 食物
- Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 她 看不上 那家店 的 食物
- Cô ấy không thích đồ ăn ở quán đó.
- 我 在 转角 的 熟食店 买 的
- Tôi lấy cái này ở một cửa hàng ăn nhanh ở góc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 速食店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速食店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
速›
食›