Đọc nhanh: 通心菜 (thông tâm thái). Ý nghĩa là: xem 蕹 菜.
Ý nghĩa của 通心菜 khi là Danh từ
✪ xem 蕹 菜
see 蕹菜 [wèng cài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通心菜
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 我家 种 着 券心 菜
- nhà tôi trồng bắp cải cuộn
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 他 的 心气 窄 , 说 不通
- bụng dạ nó rất hẹp hòi, nói không được đâu.
- 他 的 心 扑通 扑通 地 跳
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 通过 真诚 征服 了 大家 的 心
- Anh ấy đã khuất phục trái tim mọi người bằng sự chân thành.
- 衷心 地 祝愿 他 考试 通过
- Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通心菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通心菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
菜›
通›