Đọc nhanh: 通假字 (thông giả tự). Ý nghĩa là: ký tự mượn phiên âm, sử dụng một ký tự thay thế cho nhau cho các ký tự liên quan đến ngữ âm.
Ý nghĩa của 通假字 khi là Danh từ
✪ ký tự mượn phiên âm
phonetic loan character
✪ sử dụng một ký tự thay thế cho nhau cho các ký tự liên quan đến ngữ âm
using one character interchangeably for phonetically related characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通假字
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 通晓 多种 文字
- thông thạo nhiều thứ tiếng
- 文字 欠通
- Văn bản không rõ ràng.
- 字句 通顺
- lời văn lưu loát
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 有 衤 的 汉字 通常 与 衣服 有关
- Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通假字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通假字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
字›
通›