Đọc nhanh: 逗趣 (đậu thú). Ý nghĩa là: để giải trí, để làm cho ai đó cười, trêu chọc.
Ý nghĩa của 逗趣 khi là Tính từ
✪ để giải trí
to amuse
✪ để làm cho ai đó cười
to make sb laugh
✪ trêu chọc
to tease
✪ hú hí
逗乐打趣也作斗趣儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗趣
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 雅趣盎然
- tràn đầy thú tao nhã
- 生趣盎然
- tràn đầy lòng yêu đời.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趣›
逗›