Đọc nhanh: 递状子 (đệ trạng tử). Ý nghĩa là: đệ đơn.
Ý nghĩa của 递状子 khi là Động từ
✪ đệ đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递状子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 他 递交 了 诉状
- Anh ấy đã nộp đơn kiện.
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 你 把 这个 杯子 递给 爸爸
- Bạn đưa cái cốc này cho bố.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 我 递交 了 申请 单子
- Tôi đã nộp đơn xin việc.
- 她 把 舀子 递给 了 我
- Cô ấy đưa cái gáo cho tôi.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 这个 盒子 的 形状 很 独特
- Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递状子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递状子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
状›
递›