Đọc nhanh: 讨高价 (thảo cao giá). Ý nghĩa là: thách.
Ý nghĩa của 讨高价 khi là Động từ
✪ thách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨高价
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 开价 太高
- hét giá cao.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 讨价还价
- mặc cả
- 高价 出售
- bán giá cao
- 高价 收买
- mua với giá cao.
- 高价 商品
- hàng giá cao
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨高价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨高价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
讨›
高›