Đọc nhanh: 选秀 (tuyến tú). Ý nghĩa là: bản nháp (thể thao), để chọn những cá nhân tài năng. Ví dụ : - 说是有选秀活动 Vài điều về lựa chọn nháp.
Ý nghĩa của 选秀 khi là Danh từ
✪ bản nháp (thể thao)
(sports) draft
- 说 是 有 选秀 活动
- Vài điều về lựa chọn nháp.
✪ để chọn những cá nhân tài năng
to select talented individuals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选秀
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 他 被选为 班里 的 学习 秀
- Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 说 是 有 选秀 活动
- Vài điều về lựa chọn nháp.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秀›
选›