Đọc nhanh: 选拔征兵 (tuyến bạt chinh binh). Ý nghĩa là: Tuyển chọn tân binh.
Ý nghĩa của 选拔征兵 khi là Động từ
✪ Tuyển chọn tân binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选拔征兵
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 将军 统兵 出征
- Tướng quân thống lĩnh quân đội xuất chinh.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 选拔赛
- thi tuyển
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选拔征兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选拔征兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
征›
拔›
选›