Đọc nhanh: 逆流溯源 (nghịch lưu tố nguyên). Ý nghĩa là: quay lại nguồn.
Ý nghĩa của 逆流溯源 khi là Danh từ
✪ quay lại nguồn
to go back to the source
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆流溯源
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 逆流而上
- đi ngược dòng.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆流溯源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆流溯源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
源›
溯›
逆›