Đọc nhanh: 逆断层 (nghịch đoạn tằng). Ý nghĩa là: lỗi nén, trong đó một khối đẩy qua khối kia khi ngâm dưới 45 độ, đứt gãy đảo ngược (địa chất).
Ý nghĩa của 逆断层 khi là Danh từ
✪ lỗi nén, trong đó một khối đẩy qua khối kia khi ngâm dưới 45 độ
compression fault, where one block pushes over the other at dip of less than 45 degrees
✪ đứt gãy đảo ngược (địa chất)
reverse fault (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆断层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆断层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆断层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
断›
逆›