迟了 chíle

Từ hán việt: 【trì liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì liễu). Ý nghĩa là: muộn. Ví dụ : - Nhưng sau đó đã quá muộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟了 khi là Câu thường

muộn

late

Ví dụ:
  • - dàn 太迟 tàichí le

    - Nhưng sau đó đã quá muộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟了

  • - āi 怎么 zěnme yòu 迟到 chídào le

    - Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?

  • - 路上 lùshàng 堵车 dǔchē nǎi 迟到 chídào le

    - Đường bị tắc thế là đã đến muộn.

  • - 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 迟到 chídào le

    - Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 我们 wǒmen 推迟 tuīchí le 旅行 lǚxíng 安排 ānpái

    - Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī 迟到 chídào le

    - Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.

  • - 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Anh ấy đi làm muộn rồi.

  • - 会议 huìyì bèi 延迟 yánchí le

    - Cuộc họp đã bị trì hoãn.

  • - 今天 jīntiān 保不住 bǎobúzhù yòu yào 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.

  • - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • - hěn 烦躁 fánzào 因为 yīnwèi 迟到 chídào le

    - Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.

  • - 迟到 chídào le 罚酒 fájiǔ 三杯 sānbēi

    - Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.

  • - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

  • - 阐述 chǎnshù le 迟到 chídào de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.

  • - dàn 太迟 tàichí le

    - Nhưng sau đó đã quá muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟了

Hình ảnh minh họa cho từ 迟了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao