Đọc nhanh: 迟了 (trì liễu). Ý nghĩa là: muộn. Ví dụ : - 但太迟了 Nhưng sau đó đã quá muộn.
Ý nghĩa của 迟了 khi là Câu thường
✪ muộn
late
- 但 太迟 了
- Nhưng sau đó đã quá muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟了
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 糟糕 ! 要 迟到 了
- Thôi xong, sắp muộn rồi.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 他 上班 迟到 了
- Anh ấy đi làm muộn rồi.
- 会议 被 延迟 了
- Cuộc họp đã bị trì hoãn.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 他 很 烦躁 , 因为 迟到 了
- Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.
- 你 迟到 了 , 罚酒 三杯
- Bạn đến muộn rồi, phạt ba ly rượu.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
- 但 太迟 了
- Nhưng sau đó đã quá muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
迟›