Đọc nhanh: 连环画 (liên hoàn hoạ). Ý nghĩa là: tranh liên hoàn, sách truyện tranh (dựa theo tình tiết của câu chuyện mà đưa ra rất nhiều các bức tranh, nói chung mỗi bức tranh thường có chữ kèm theo để giải thích).
Ý nghĩa của 连环画 khi là Danh từ
✪ tranh liên hoàn, sách truyện tranh (dựa theo tình tiết của câu chuyện mà đưa ra rất nhiều các bức tranh, nói chung mỗi bức tranh thường có chữ kèm theo để giải thích)
按故事情节连续排列的许多幅画一般每幅画都有文字说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环画
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 连环计
- liên hoàn kế.
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 连环保
- bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).
- 连环画
- tranh liên hoàn.
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 系统 查 到 路易斯安那州 连环 强奸犯 的 DNA
- CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.
- 我 连 拼贴 画 都 快 做好 了
- Tôi đã hoàn thành một nửa phần cắt dán.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连环画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连环画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›
画›
连›