连帽卫衣 lián mào wèiyī

Từ hán việt: 【liên mạo vệ y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连帽卫衣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên mạo vệ y). Ý nghĩa là: áo có mũ trùm đầu, áo trùm đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连帽卫衣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连帽卫衣 khi là Danh từ

áo có mũ trùm đầu

hooded sweatshirt

áo trùm đầu

hoodie

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连帽卫衣

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 青衣 qīngyī 小帽 xiǎomào

    - mũ nhỏ đồ đen.

  • - 警卫连 jǐngwèilián

    - đội cảnh vệ

  • - 大衣 dàyī 寄存 jìcún zài 衣帽间 yīmàojiān

    - gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.

  • - 可以 kěyǐ yòng 这个 zhègè 布料 bùliào zuò 连衣裙 liányīqún 半身裙 bànshēnqún

    - Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - mǎi le jiàn 漂亮 piàoliàng 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mua một chiếc váy dài xinh đẹp.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 灿烂 cànlàn de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 橙色 chéngsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô mặc một chiếc váy màu cam.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • - lián 换洗 huànxǐ 衣服 yīfú dōu 没带 méidài jiù 空身 kōngshēn 儿去 érqù le 广州 guǎngzhōu

    - anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.

  • - dōu 穿 chuān 紧身 jǐnshēn lián 衣裤 yīkù dài 护目镜 hùmùjìng

    - Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ

  • - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连帽卫衣

Hình ảnh minh họa cho từ 连帽卫衣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连帽卫衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao