Đọc nhanh: 连声 (liên thanh). Ý nghĩa là: không ngớt lời; liên thanh. Ví dụ : - 连声称赞。 không ngớt lời khen ngợi.. - 连声答应。 trả lời không ngớt.
Ý nghĩa của 连声 khi là Phó từ
✪ không ngớt lời; liên thanh
一声紧接一声
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 连声 应诺
- liên tục nhận lời.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
连›