Đọc nhanh: 违禁品 (vi cấm phẩm). Ý nghĩa là: hàng cấm; cấm phẩm; hàng phạm pháp; vi cấm phẩm.
Ý nghĩa của 违禁品 khi là Danh từ
✪ hàng cấm; cấm phẩm; hàng phạm pháp; vi cấm phẩm
凡法令禁止私人制造、持有或所有之物均称为"违禁品"分为绝对违禁物与相对违禁物两种;前者为无论在何种情形下,其物均为法令所禁止,如鸦片、吗啡等是后者为 未受允准而为法令所禁止持有之物如枪械、炸药等是或称为"违禁物"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违禁品
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 品箫
- thổi tiêu.
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 禁忌 食品
- kiêng thức ăn.
- 违禁品
- hàng cấm; hàng phạm pháp
- 学校 没收 了 违规 物品
- Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违禁品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违禁品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
禁›
违›