违碍 wéi ài

Từ hán việt: 【vi ngại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "违碍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi ngại). Ý nghĩa là: phạm huý. Ví dụ : - câu chữ phạm huý

Xem ý nghĩa và ví dụ của 违碍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 违碍 khi là Động từ

phạm huý

指触犯反动统治者的忌讳的

Ví dụ:
  • - 违碍 wéiài 字句 zìjù

    - câu chữ phạm huý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违碍

  • - 违抗命令 wéikàngmìnglìng

    - chống lệnh; chống lại mệnh lệnh

  • - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • - 窒碍 zhìài

    - trắc trở; trở ngại

  • - 障碍 zhàngài

    - trở ngại; chướng ngại; cản trở

  • - 跨越 kuàyuè 障碍 zhàngài

    - vượt qua chướng ngại.

  • - 有碍观瞻 yǒuàiguānzhān

    - có trở ngại

  • - 窒碍难行 zhìàinánxíng

    - trở ngại khó đi

  • - 翻越 fānyuè 障碍物 zhàngàiwù

    - vượt qua chướng ngại vật

  • - 违碍 wéiài 字句 zìjù

    - câu chữ phạm huý

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 廓清 kuòqīng 障碍 zhàngài

    - dẹp bỏ chướng ngại.

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - de bìng 碍事 àishì

    - bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

  • - 腾越 téngyuè 障碍物 zhàngàiwù

    - nhảy qua chướng ngại vật

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 一身 yīshēn 挂碍 guàài

    - anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • - qǐng 别碍 biéài le de shì

    - Xin đừng làm vướng việc của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 违碍

Hình ảnh minh họa cho từ 违碍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao