Đọc nhanh: 进口港 (tiến khẩu cảng). Ý nghĩa là: Cảng nhập khẩu.
Ý nghĩa của 进口港 khi là Danh từ
✪ Cảng nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口港
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 这批 货物 将 在 明天 进口
- Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 这个 港口 是 天然港
- Cảng này là một cảng tự nhiên.
- 港口 有 货栈
- Cảng có kho chứa hàng.
- 港口 有 三艘 船
- Ở cảng có ba con tàu.
- 这个 港口 很 繁忙
- Cảng này rất nhộn nhịp.
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进口港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进口港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
港›
进›