Đọc nhanh: 这下 (nghiện hạ). Ý nghĩa là: thời gian này.
✪ thời gian này
this time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这下
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 我 冒昧 问 一下 这个 问题
- Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.
- 请点 下 这个 位置
- Xin hãy chấm vào vị trí này.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 这 案件 在 下周 庭审
- Vụ án này sẽ ra tòa vào tuần tới.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
这›