Đọc nhanh: 还在 (hoàn tại). Ý nghĩa là: Vẫn còn, còn đương. Ví dụ : - 老师还在办公室呢。 Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
Ý nghĩa của 还在 khi là Danh từ
✪ Vẫn còn
还在:音乐
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
✪ còn đương
副词, 表示动作在进行或状态在持续中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还在
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 我 以为 他 还 在 南美洲
- Tôi nghĩ anh ấy vẫn ở Nam Mỹ.
- 八点 了 , 他 还 在 睡觉
- 8 giờ rồi anh ấy vẫn đang ngủ.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 你 还 在 罗斯福 岛 吗
- Bạn vẫn còn trên Đảo Roosevelt?
- 刚才 还 看见 他 在 这儿 , 怎么 晃眼 就 不见 了
- mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
还›