运送伤员 yùnsòng shāngyuán

Từ hán việt: 【vận tống thương viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "运送伤员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vận tống thương viên). Ý nghĩa là: tải thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 运送伤员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 运送伤员 khi là Danh từ

tải thương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运送伤员

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 安抚 ānfǔ 伤员 shāngyuán

    - Động viên thương binh.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 护理 hùlǐ 重伤员 zhòngshāngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • - 游泳 yóuyǒng 运动员 yùndòngyuán

    - Vận động viên bơi lội

  • - 护士 hùshi 日夜 rìyè 守候 shǒuhòu zhe 伤员 shāngyuán

    - y tá đêm ngày trông nom thương binh.

  • - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 获得 huòdé 奥运 àoyùn 代表队 dàibiǎoduì de 队员 duìyuán 资格 zīgé

    - Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • - 英格兰队 yīnggélánduì 某些 mǒuxiē 主力 zhǔlì 运动员 yùndòngyuán 受伤 shòushāng ér 使 shǐ 攻球 gōngqiú 削弱 xuēruò

    - Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 运送伤员

Hình ảnh minh họa cho từ 运送伤员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运送伤员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao